-
========== ********** ==========
Kashima Antlers13:30 28/09/2013
FT
3 - 1
Oita TrinitaXem trực tiếp: Link sopcast | Link sopcast Nhật Bản | Link sopcast Kashima Antlers vs Oita Trinita
- 91' đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 87' Vào !!! Cầu thủ Davi đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 1
- 86'Bên phía đội chủ nhà Kashima Antlers có sự thay đổi người. Cầu thủ Maeno T. vào sân thay cho Nakata K..
- 79'Bên phía đội chủ nhà Kashima Antlers có sự thay đổi người. Cầu thủ Umebachi T. vào sân thay cho Juninho.
- 74'đội khách Oita Trinita có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Tokita K. và người thay thế anh là Kimura Y.
- 66'đội khách Oita Trinita có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Matsubara K. và người thay thế anh là Kajiyama Y.
- 64' Tokita K. bên phía Oita Trinita đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 60' Vào !!! Cầu thủ Endo Y. đã đưa đội chủ nhà Kashima Antlers vươn lên dẫn trước 2 - 1 .
- 59'đội khách Oita Trinita có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ và người thay thế anh là
- 57'đội khách Oita Trinita có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kijima Y. và người thay thế anh là Matsumoto M.
- 55' Vào !!! Cầu thủ Endo Y. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội chủ nhà Kashima Antlers
- 52' Vào !!! Morishima Y. đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về Oita Trinita
- 13' Choi Jung-Han bên phía Oita Trinita đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 9' Nishi D. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 13' Choi Jung-Han bên phía Oita Trinita đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 9' Nishi D. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Kashima Antlers
5 | Aoki T. |
28 | Doi S. |
25 | Endo Y. |
8 | Juninho |
6 | Nakata K. |
22 | Nishi D. |
40 | Ogasawara M. |
9 | Osako Y. |
20 | Shibasaki G. |
21 | Sogahata H. (G) |
4 | Yamamura K. |
3 | Iwamasa D. |
29 | Kawamata S. |
17 | Maeno T. |
13 | Nakamura A. |
35 | Nozawa T. |
11 | Davi |
27 | Umebachi T. |
Oita Trinita
10 | Choi Jung-Han |
30 | Rodrigo M. |
24 | Kijima Y. |
27 | Matsubara K. |
20 | Morishima Y. |
3 | Sakata A. |
18 | Takagi K. |
28 | Tameda H. |
21 | Tanno K. (G) |
6 | Tokita K. |
23 | Yasukawa Y. |
4 | Fukaya Y. |
49 | Kajiyama Y. |
31 | Kamifukumoto N. |
7 | Kimura Y. |
29 | Matsumoto M. |
32 | Miyazawa M. |
13 | Takamatsu D. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá