-
========== ********** ==========
Shimizu S-Pulse13:30 07/12/2013
FT
1 - 2
Kashiwa ReysolXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Nhật Bản | Link sopcast Shimizu S-Pulse vs Kashiwa Reysol | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 90'
Taniguchi H. bên phía Kashiwa Reysol đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 87'
Bên phía đội chủ nhà Shimizu S-Pulse có sự thay đổi người. Cầu thủ
vào sân thay cho .
- 86'
đội khách Kashiwa Reysol có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là
- 84'
Bên phía đội chủ nhà Shimizu S-Pulse có sự thay đổi người. Cầu thủ Murata K.
vào sân thay cho Takagi T..
- 82'
Vào !!! Cầu thủ Tanaka J. đã đưa đội khách Kashiwa Reysol vươn lên dẫn trước 1 - 2 .
- 76'
bên phía Shimizu S-Pulse đã phải nhận thẻ đỏ trực tiếp và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân
- 72'
Radoncić D. bên phía Shimizu S-Pulse đã phải nhận thẻ vàng thứ 2 và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 9 trên sân
- 66'
đội khách Kashiwa Reysol có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là
- 64'
đội khách Kashiwa Reysol có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kano K.
và người thay thế anh là Wagner J.
- 61'
Bên phía đội chủ nhà Shimizu S-Pulse có sự thay đổi người. Cầu thủ Miura G.
vào sân thay cho Takeuchi R..
- 60'
Watanabe H. bên phía Kashiwa Reysol đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 50'
Kurisawa R. bên phía Kashiwa Reysol đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 34'
Vào !!! Cầu thủ Ota T. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội khách Kashiwa Reysol. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát
- 32'
đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 31'
Ito S. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 18'
Radoncić D. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 10'
Vào !!! Rất bất ngờ, Takagi T. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Shimizu S-Pulse
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 90'
Đội hình ra sân
Shimizu S-Pulse
38 | Honda T. |
8 | Ishige H. |
14 | Ito S. |
4 | Jong Pin C. |
10 | Kawai Y. |
21 | Kushibiki M. (G) |
5 | Muramatsu T. |
50 | Omae G. |
39 | Radoncić D. |
13 | Takagi T. |
20 | Takeuchi R. |
29 | Miura G. |
35 | Murata K. |
16 | Musaka M. |
30 | Okane N. |
31 | Takahara T. |
34 | Takaki J. |
22 | Uchida K. |
Kashiwa Reysol
22 | Hashimoto W. |
14 | Kano K. |
9 | Kudo M. |
28 | Kurisawa R. |
5 | Masushima T. |
26 | Ota T. |
7 | Otani H. |
21 | Sugeno T. (G) |
18 | Tanaka J. |
29 | Taniguchi H. |
23 | Watanabe H. |
20 | Barada A. |
16 | Inada K. |
19 | Kimura Y. |
25 | Kobayashi Y. |
33 | Nakatani Y. |
15 | Wagner J. |
30 | Yamanaka R. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá