-
========== ********** ==========
Tây Ban Nha03:00 12/10/2013
FT
2 - 1
BelarusXem trực tiếp: Link bóng đá VL World Cup 2014 (Châu Âu) | Link bóng đá Tây Ban Nha vs Belarus
- 89' Vào !!! Vào phút 89' của trận đấu, cầu thủ Kornilenko S. (Krivets S.) đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 2 - 1
- 84'Bên phía đội chủ nhà Tây Ban Nha có sự thay đổi người. Cầu thủ Martinez I. vào sân thay cho Fàbregas C..
- 80'đội khách Belarus có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Martynovich A. và người thay thế anh là Kislyak S.
- 78' Vào !!! Cầu thủ Negredo A. (Ramos S.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
- 76'đội khách Belarus có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Putilo A. và người thay thế anh là Kornilenko S.
- 66' Kalachev T. bên phía Belarus đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 61' Vào !!! Rất bất ngờ, Xavi (Pique G.) đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Tây Ban Nha
- 57'Bên phía đội chủ nhà Tây Ban Nha có sự thay đổi người. Cầu thủ Negredo A. vào sân thay cho Michu.
- 55'đội khách Belarus có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Rodionov V. và người thay thế anh là Krivets S.
- 54' Bordachev M. bên phía Belarus đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 46'Bên phía đội chủ nhà Tây Ban Nha có sự thay đổi người. Cầu thủ Iniesta A. vào sân thay cho Monreal N..
- 33' Pique G. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 12' Martynovich A. bên phía Belarus đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Tây Ban Nha
17 | Arbeloa A. |
16 | Busquets S. |
10 | Fàbregas C. |
7 | Michu |
19 | Monreal N. |
11 | Pedro |
3 | Pique G. |
15 | Ramos S. |
21 | Silva D. |
12 | Valdes V. (G) |
8 | Xavi |
1 | Casillas I. |
6 | Iniesta A. |
20 | Isco |
2 | Juanfran |
14 | Koke |
5 | Martinez I. |
13 | Mata |
22 | Navas J. |
9 | Negredo A. |
23 | Reina P. |
18 | Rodrigo |
4 | Suarez M. |
Belarus
16 | Balanovich S. |
19 | Bordachev M. |
2 | Drahun S. |
21 | Filipenko E. |
22 | Gutor A. (G) |
23 | Kalachev T. |
3 | Martynovich A. |
14 | Putilo A. |
20 | Rodionov V. |
17 | Tigorev J. |
18 | Verkhovtsov D. |
4 | Baga D. |
11 | Bressan R. |
1 | Chernik S. |
15 | Kislyak S. |
8 | Kornilenko S. |
10 | Krivets S. |
9 | Radkov A. |
6 | Sitko P. |
5 | Trubila V. |
12 | Veremko S. |
13 | Veretilo O. |
7 | Volodko A. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá